II. MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐỘNG HỌC VÀ QUÁ TRÌNH CHUYỂN KHỐI
1. Quá trình chuyển khối
1.1. Chuyển khối do đối lưu dòng chảy
1.2. Khuếch tán phân tử
2. Động học phản ứng hóa học
2.1. Động học hình thức
2.2. Ảnh hưởng của các yếu tố lên quá trình động học
2.3. Xúc tác
3. Kỹ thuật phản ứng hóa học
3.1. Phản ứng đồng thể
3.2. Phản ứng dị thể
PHẦN 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT CÂN BẰNG TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
1. Axit và bazo
1.1. Cường độ axit và bazo
1.2. Giá trị pH của nước
1.3. Axit yếu, bazo yếu
1.4. Phản ứng thủy phân
1.5. Dung dịch đệm
1.6. Chất lưỡng tính
1.7. Axit humic và fulvic
2. Hệ axit cacbonic và muối của nó
3. Ion kim loại trong môi trường nước
3.1. Quá trình hydrat hóa
3.2. Thủy phân kim loại
3.3. Polyme hóa
3.4. Phức chất của ion kim loại trong nước
4. Hòa tan và kết tủa
5. Phản ứng oxy hóa khử
5.1. Cân bằng oxy hóa khử và hoạt độ electron
5.2. Thế điện cực
5.3. Thế cân bằng oxy hóa khử tương quan với pH
6. Hấp phụ trong môi trường nước
6.1. Một số nét chung về hấp phụ trong môi trường nước
6.2. đẳng nhiệt hấp phụ
6.3. Phức chất trên bề mặt chất rắn
6.4. Tính chất hấp thụ của bề mặt oxit, hydroxit
6.5. Hấp phụ phân tử
7. Trao đổi ion
7.1. Tính năng trao đổi ion
7.2. Cân bằng trao đổi ion và tính chọn lọc
7.3. Tính chất hấp phụ của chất trao đổi ion
8. Hệ keo trong môi trường nước
8.1. Tính chất điện tích của hệ keo
8.2. Độ bền của hệ keo
9. Quá trình màng
9.1. Khái niệm chung
9.2. Phương pháp chế tạo màng
9.3. Phương pháp đánh giá tính năng của màng
9.4. Quá trình chuyển khối qua màng
9.5. Hiện tượng thẩm thấu
9.6. Kỹ thuật thẩm thấu ngược
9.7. Kỹ thuật điện thẩm tích và thẩm tích xoay chiều
10. Phản ứng quang hóa
10.1. Quá trình phản ứng quang hóa
10.2. Phản ứng quang hóa các hợp chất vô cơ
10.3. Pản ứng quang hóa các hợp chất hữu cơ
10.4. Phản ứng quang hóa trên bề mặt oxit dạng huyền phù
PHẦN 3: ĐẶC TRƯNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC
1. Thông số đặc trưng
1.1. Độ axit
1.2. độ kiềm
1.3. Độ oxy hòa tan
1.4. Tạp chất hữu cơ
1.5. Nhu cầu oxy hóa học, COD
1.6. Nhu cầu oxy sinh hóa, BOD
1.7. Độ dẫn điện
1.8. Độ đục
1.9. Độ màu
1.10. Mùi vị
1.11. độ cứng
1.12. Hợp chất chứa nito
1.13. Photpho
1.14. Hydro sunfua
1.15. Sắt
1.16. Mangan
1.17. Nhôm
1.18. Florua
1.19. Arsen
1.20. Antimon
1.21. Bari
1.22. Bor
1.23. Chì
1.24. Cadimi
1.25. Crom
1.26. Đồng
1.27. Nicken
1.28. Kẽm
1.29. Bạc
1.30. Selen
1.31. Sunfat
1.32. Thủy ngân
1.33. Molipđen
1.34. Vanadi
1.35. Xianua
2. Độc tố hữu cơ
2.1. Hợp chất hữu cơ chứa clo
2.2. Chất bảo vệ thực vật và hợp chất liên quan
2.3. Hydrocacbon
2.4. Hydrocacbon thơm đa vòng
2.5. Chất hoạt động bề mặt
3. Nguồn nước
3.1. Nước mặt
3.2. Nước ngầm
3.3. Các nguồn khác
4. Một số tiêu chuẩn quốc gia
CHẤT LƯỢNG NƯỚC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TCVN 5942-1995
CHẤT LƯỢNG NƯỚC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGẦM TCVN 5944-1995
CHẤT LƯỢNG NƯỚC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ TCVN 5943-1995
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TIÊU CHUẨN THẢI TCVN 5945-1995
PHẦN 4: MỘT SỐ KĨ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC
1. Mở đầu
2. Bão hòa khí
3. Làm trong nước
3.1. Keo tụ
3.2. Quá trình sa lắng
3.3. Kỹ thuật lọc
4. Loại bỏ tạp chất vô cơ tan
4.1. Khử độ cứng của nước
4.2. Loại bỏ sắt, mangan
4.3. Loại bỏ flo trong nước
4.4. Loại bỏ amoniac
4.5. Loại bỏ nitrit
4.6. Loại bỏ photphat
5. Khử trùng
5.1. Khử trùng bằng phương pháp hóa học
5.2. Khử trùng bằng phương pháp vật lý
5.3. Khử trùng bằng phương pháp hóa lý
6. Loại bỏ chất hữu cơ
6.1. Đặc thù của tạp chất hữu cơ trong nước
6.2. Những đặc trưng chủ yếu về tính năng hấp thụ của than hoạt tính
6.3. Phương thức sử dụng than trong thực tế
6.4. Một số nết đặc thù của than hoạt tính
PHẦN 1: ĐỘNG HỌC VÀ QUÁ TRÌNH CHUYỂN KHỐI
1. Quá trình chuyển khối
1.1. Chuyển khối do đối lưu dòng chảy
1.2. Khuếch tán phân tử
2. Động học phản ứng hóa học
2.1. Động học hình thức
2.2. Ảnh hưởng của các yếu tố lên quá trình động học
2.3. Xúc tác
3. Kỹ thuật phản ứng hóa học
3.1. Phản ứng đồng thể
3.2. Phản ứng dị thể
PHẦN 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT CÂN BẰNG TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
1. Axit và bazo
1.1. Cường độ axit và bazo
1.2. Giá trị pH của nước
1.3. Axit yếu, bazo yếu
1.4. Phản ứng thủy phân
1.5. Dung dịch đệm
1.6. Chất lưỡng tính
1.7. Axit humic và fulvic
2. Hệ axit cacbonic và muối của nó
3. Ion kim loại trong môi trường nước
3.1. Quá trình hydrat hóa
3.2. Thủy phân kim loại
3.3. Polyme hóa
3.4. Phức chất của ion kim loại trong nước
4. Hòa tan và kết tủa
5. Phản ứng oxy hóa khử
5.1. Cân bằng oxy hóa khử và hoạt độ electron
5.2. Thế điện cực
5.3. Thế cân bằng oxy hóa khử tương quan với pH
6. Hấp phụ trong môi trường nước
6.1. Một số nét chung về hấp phụ trong môi trường nước
6.2. đẳng nhiệt hấp phụ
6.3. Phức chất trên bề mặt chất rắn
6.4. Tính chất hấp thụ của bề mặt oxit, hydroxit
6.5. Hấp phụ phân tử
7. Trao đổi ion
7.1. Tính năng trao đổi ion
7.2. Cân bằng trao đổi ion và tính chọn lọc
7.3. Tính chất hấp phụ của chất trao đổi ion
8. Hệ keo trong môi trường nước
8.1. Tính chất điện tích của hệ keo
8.2. Độ bền của hệ keo
9. Quá trình màng
9.1. Khái niệm chung
9.2. Phương pháp chế tạo màng
9.3. Phương pháp đánh giá tính năng của màng
9.4. Quá trình chuyển khối qua màng
9.5. Hiện tượng thẩm thấu
9.6. Kỹ thuật thẩm thấu ngược
9.7. Kỹ thuật điện thẩm tích và thẩm tích xoay chiều
10. Phản ứng quang hóa
10.1. Quá trình phản ứng quang hóa
10.2. Phản ứng quang hóa các hợp chất vô cơ
10.3. Pản ứng quang hóa các hợp chất hữu cơ
10.4. Phản ứng quang hóa trên bề mặt oxit dạng huyền phù
PHẦN 3: ĐẶC TRƯNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC
1. Thông số đặc trưng
1.1. Độ axit
1.2. độ kiềm
1.3. Độ oxy hòa tan
1.4. Tạp chất hữu cơ
1.5. Nhu cầu oxy hóa học, COD
1.6. Nhu cầu oxy sinh hóa, BOD
1.7. Độ dẫn điện
1.8. Độ đục
1.9. Độ màu
1.10. Mùi vị
1.11. độ cứng
1.12. Hợp chất chứa nito
1.13. Photpho
1.14. Hydro sunfua
1.15. Sắt
1.16. Mangan
1.17. Nhôm
1.18. Florua
1.19. Arsen
1.20. Antimon
1.21. Bari
1.22. Bor
1.23. Chì
1.24. Cadimi
1.25. Crom
1.26. Đồng
1.27. Nicken
1.28. Kẽm
1.29. Bạc
1.30. Selen
1.31. Sunfat
1.32. Thủy ngân
1.33. Molipđen
1.34. Vanadi
1.35. Xianua
2. Độc tố hữu cơ
2.1. Hợp chất hữu cơ chứa clo
2.2. Chất bảo vệ thực vật và hợp chất liên quan
2.3. Hydrocacbon
2.4. Hydrocacbon thơm đa vòng
2.5. Chất hoạt động bề mặt
3. Nguồn nước
3.1. Nước mặt
3.2. Nước ngầm
3.3. Các nguồn khác
4. Một số tiêu chuẩn quốc gia
CHẤT LƯỢNG NƯỚC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TCVN 5942-1995
CHẤT LƯỢNG NƯỚC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGẦM TCVN 5944-1995
CHẤT LƯỢNG NƯỚC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ TCVN 5943-1995
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TIÊU CHUẨN THẢI TCVN 5945-1995
PHẦN 4: MỘT SỐ KĨ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC
1. Mở đầu
2. Bão hòa khí
3. Làm trong nước
3.1. Keo tụ
3.2. Quá trình sa lắng
3.3. Kỹ thuật lọc
4. Loại bỏ tạp chất vô cơ tan
4.1. Khử độ cứng của nước
4.2. Loại bỏ sắt, mangan
4.3. Loại bỏ flo trong nước
4.4. Loại bỏ amoniac
4.5. Loại bỏ nitrit
4.6. Loại bỏ photphat
5. Khử trùng
5.1. Khử trùng bằng phương pháp hóa học
5.2. Khử trùng bằng phương pháp vật lý
5.3. Khử trùng bằng phương pháp hóa lý
6. Loại bỏ chất hữu cơ
6.1. Đặc thù của tạp chất hữu cơ trong nước
6.2. Những đặc trưng chủ yếu về tính năng hấp thụ của than hoạt tính
6.3. Phương thức sử dụng than trong thực tế
6.4. Một số nết đặc thù của than hoạt tính
0 Response to "Hấp Thụ Và Trao Đổi Ion Trong Kỹ Thuật Xử Lý Nước & Nước Thải - Lê Văn Cát"
Đăng nhận xét