Thông số đầu vào:
Lưu lượng trung bình ngày: Qtbngày = 700 m3/ngày.đêm
Lưu lượng nước thải trung bình giờ : Qtbh = 29,2 m3/h
Lưu lượng nước thải theo giờ lớn nhất: Qmaxh = Qtbh . kh =29,2 .2,8 = 81,76 m3/h
Với kh : là hệ số không điều hòa giờ, lấy kh=2,8
(Theo bảng 3.2của Thầy Lâm Minh Triết, trong sách ”Hệ số không điều hòa chung”, trang 99).
Lưu lượng trung bình giây: Qtbs = 8,11.10-3 m3/s
Lưu lượng nước thải theo giây lớn nhất: Qmaxs = 0,023 m3/s
Thể tích bể tiếp nhận:
Trong đó:
t: thời gian lưu nước trong bể tiếp nhận, chọn t=30 phút.
Qmax (h): lưu lượng lớn nhất theo h.
Chọn độ sâu lưu nước:
Hh.ích=2m
Chiều cao bảo vệ: 0,5m
Độ sâu xây dựng H=2+0,5=2,5m
Diện tích mặt thoáng của bể:
Chọn:
Chiều rộng bể B= 3m
Chiều dài L= 7m
Thể tích thực của bể :
Đường kính ống dẫn nước đến bể điều hòa:
Chọn đường kính ống là 140mm
Với v: Vận tốc nước trong ống, chọn = 1,5m/s
Bảng 1. Tóm tắt các thông số thiết kế bể tiếp nhận