Lưu lượng trung bình ngày: Qtbngày = 700 m3/ngày.đêm
Lưu lượng nước thải trung bình giờ : Qtbh = 29,2 m3/h
Lưu lượng nước thải theo giờ lớn nhất: Qmaxh = Qtbh . kh =29,2 .2,8 = 81,76 m3/h
Với kh : là hệ số không điều hòa giờ, lấy kh=2,8
(Theo bảng 3.2của Thầy Lâm Minh Triết, trong sách ”Hệ số không điều hòa chung”, trang 99).
Lưu lượng trung bình giây: Qtbs = 8,11.10-3 m3/s
Lưu lượng nước thải theo giây lớn nhất: Qmaxs = 0,023 m3/s
Số lượng khe hở cần thiết của SCR:
Chọn số khe hở là 26.
Trong đó:
- n : Số khe hở.
- Q(max): Lưu lượng giây lớn nhất của nước thải, (m3/s).
- V: Vận tốc nước chảy qua các khe hở của song chắn, chọn v = 0,8 m/s.
- b: Kích thước giữa các khe hở, quy phạm từ 16 – 25mm, chọn b = 20 mm.
- hi: Chiều sâu lớp ở chân song chắn rác, tính bằng độ đầy nước trong mương dẫn.
- K: Hệ số tính tới khả năng thu hẹp của dòng chảy, thường lấy K = 1,05.
Bề rộng thiết kế song chắn rác
Do ta chọn trường hợp số khe hở lớn hơn số song chắn rác nên:
Trong đó:
- d : bề dầy của thanh song chắn rác, theo quy phạm từ 8-10mm. Chọn d = 0,01m.
- b: khoảng cách giữa các thanh. Quy phạm từ 16-25mm. Chọn b=20mm.
Tổn thất áp lực qua song chắn rác:
Trong đó:
- k: Hệ số tính đến sự tổn thất áp lực do rác vướng ở song chắn rác (k = 2 – 3), chọn k = 2.
- a: Góc nghiêng song chắn rác so với phương ngang, ( = 45-90o) chọn =600.
- B: Hệ số phụ thuộc vào tiết diện ngang của thanh song chắn, chọn loại a có =2,42.
Bảng 1. : Tiết diện và hệ số của thanh song chắn rác
- d: Chiều dày thanh chắn rác. Chọn d=10mm
- b: Khoảng cách giữa các thanh. Chọn b=20mm.
- Va: Vận tốc nước qua khe. Quy phạm Va=0,6-1m/s,chọn Va=0,8m/s
Chiều dài phần mở rộng trước SCR.
Trong đó:
- Bm :Bề rộng mương dẫn, Bm = 0,5m.
- a: Góc mở rộng trước song chắn rác, theo quy phạm =200.
- Bs: Bề rộng SCR, Bs=0,77m.
- Chiều dài phần mở rộng sau SCR:
Chiều sâu xây dựng mương đặt SCR:
Trong đó:
- h(bv): Chiều cao bảo vệ của SCR, chọn h(bv)=0,5m.
- Chiều dài xây dựng mương đặt SCR:
Trong đó:
- ls: Chiều dài phần mương đặt SCR. ls= La+1m
=>ls=0,353+1=1,353m
Hình 1. Song chắn rác |
Hiệu quả xử lý của SCR:
(Theo Lâm Minh Triết, “Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp”,2001)
Lượng SS còn lại sau khi qua SCR:
- SSra= 640 – (640.0,04)=614,4 mg/l.
Lượng BOD còn lại sau khi qua SCR:
- BODra=2300-(2300.0,05)= 2185mg/l
Lượng COD còn lại sau khi qua SCR:
- CODra=4000-(4000.0,05)= 3800mg/l
Bảng 2. : Tóm tắt các thông số thiết kế song chắn rác