NHẬN XÉT MỚI

Liên kết

Thông báo mới

Welcome to www.tailieumoitruong.org Thư viện chia sẻ tài liệu môi trường miễn phí

Men vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift Ind

Tài Liệu Môi Trường xin giới thiệu đến các bạn một trong những sản phẩm Men vi sinh xử lý nước thải MicrobeLift IND - Vi sinh xử lý nước thải MicrobeLift IND chuyên dùng giảm BOD, COD, TSS cho nước thải đa ngành như: công nghiệp, sinh hoạt, đô thị, ngành cao su, ngành dệt nhuộm...

Men vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift Ind

1. Thông tin sản phẩm vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift IND

 Hãng sản xuất: Ecological Laboratories 
 Xuất xứ: USA
 Công dụng chính: chuyên dùng giảm BOD, COD, TSS.

Vi sinh xử lý nước thải MICROBE-LIFT IND là sản phẩm côt lõi của dòng sản phẩm vi sinh môi trường, chứa quần thể vi sinh được nuôi cấy dạng lỏng hoạt động mạnh gấp 5 đến 10 lần vi sinh thông thường. Chuyên dùng giảm BOD, COD, TSS cho nước thải đa ngành như: công nghiệp, sinh hoạt, đô thị, ngành cao su, ngành dệt nhuộm...

Vi sinh MICROBE-LIFT IND  gồm 13 chủng vi sinh chọn lọc như sau:

- Bacilus amyloliquefaciens
- Methanosarcina bakeri
- Bacillus licheniformis
- Desulfovibrio aminophilus
- Bacillussubtilus
- Geobacter lovleyi
- Clostridium butyricum
- Methanomethylovorans hollandica
- Clostridium sartagoforme
- Rhodopseudomonas palustris
- Desulfovibrio vulgaris
- Wolinella succinogenes
- Pseudomonascitronellolis

2. Ứng dụng và lợi ích 

2.1. Ứng dụng

Ứng dụng sản phẩm Vi sinh xử lý nước thải MICROBE-LIFT IND  áp dụng được hầu hết các loại nước thải chứa chất hữu cơ như:
- Nước thải công nghiệp của các ngành cao su, dệt nhuộm, chế biến thực phẩm, dầu ăn, sản xuất  bia, nước giải khát…
- Sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải đô thị;
- Nước thải sinh hoạt; khu dân cư, chung cư cao tầng;
- Nước thải các  khu trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn;
- Nước thải ngành thủy sản.

2.2. Lợi ích

Sử dụng sản phẩm Vi sinh xử lý nước thải MICROBE-LIFT IND có các lợi ích sau:
- Cải thiện hiệu suất và duy trì sự ổn định của hệ thống xử lý nước thải;
- Giảm các chỉ số nhu cầu oxy sinh hóa (BOD, COD) và hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS);
- Đẩy nhanh quá trình oxy hóa sinh học của các hợp chất hữu cơ, chất hữu cơ chậm phân hủy;
- Giảm chết vi sinh do sốc tải và giúp vi sinh hồi phục nhanh sau sự cố của hệ thống xử lý nước thải;
- Cải thiện quá trình lắng của bể lắng , đồng thời giảm thể tích bùn thải sau xử lý;
- Giảm thiểu và kiểm soát mùi hôi của hệ thống xử lý.

3. Hướng dẫn sử dụng

3.1. Xử lý nước thải công nghiệp, đô thị.
Trước khi sử dụng dòng men này cho hệ thống xử lý nước thải, bạn cần phải kiểm soát thông số đầu vào cũng như tối ưu hóa chế độ hoạt động của hệ thống @Tài liều môi trường khuyên bạn nên đọc thêm bài viết "Hướng dẫn nuôi cấy vi sinh hiếu khí (bùn hoạt tính) - Vi sinh xử lý nước thải" đểm nắm rõ hơn.

Trong hệ thống xử lý nước thải, liều lượng sử dụng các dòng vi sinh Microbelift® được tính dựa vào bảng sau:
Liều lượng Thể tích nước thải cần xử lý (m3 )
(ppm) 5 10 15 20 30 50 80 100 150 200 300 500 800 1000 1500 3000
40 0,20 0,40 0,600 0,80 1,2 2,0 3,2 4,0 6,0 8,0 12,0 20,0 32,0 40,0 60,0 120,0
30 0,15 0,30 0,450 0,60 0,9 1,5 2,4 3,0 4,5 6,0 9,0 15,0 24,0 30,0 45,0 90,0
25 0,13 0,25 0,375 0,50 0,8 1,3 2,0 2,5 3,8 5,0 7,5 12,5 20,0 25,0 37,5 75,0
20 0,10 0,20 0,300 0,40 0,6 1,0 1,6 2,0 3,0 4,0 6,0 10,0 16,0 20,0 30,0 60,0
15 0,08 0,15 0,225 0,30 0,5 0,8 1,2 1,5 2,3 3,0 4,5 7,5 12,0 15,0 22,5 45,0
10 0,05 0,10 0,150 0,20 0,3 0,5 0,8 1,0 1,5 2,0 3,0 5,0 8,0 10,0 15,0 30,0
5 0,03 0,05 0,075 0,10 0,2 0,3 0,4 0,5 0,8 1,0 1,5 2,5 4,0 5,0 7,5 15,0

- Cấy vi sinh liên tục trong vòng 01 tháng. Liều lượng sử dụng vi sinh:
Lần đầu tiên ( Ngày 1):  20-40 ppm (ppm=1/1.000.000)
• Liều lượng duy trì trong 4 tuần ( mộttuần 1 lần): 10-20 ppm
• Liều lượng duy trì trong tuần kế tiếp ( duytrìliêntục) 2-5ppm

- Công thức tính lượng vi sinh cần thiết là:
Liều lượng (liter) = Dosage (ppm) x Volume (M3) / 1000

- Một cách tổng quát, liều lượng vi sinh sẽ được tính dựa trên lưu lượng (Q) và thể tích bể (V) như sau:
Khởi động hệ thống, liều cấy đầu tiên sẽ tính dựa trên thể tích bể (V)
• Duy trì vi sinh: liều lượng tính theo lưu lượng (Q) nước thải, để bổ sung lượng vi sinh thất thoát ra ngoài hệ thống và yếu dần đi.
- Cách tính liều lượng có thể thay đổi tuỳ thuộc vào lưu lượng , thời gian lưu nước thải trong hệ thống công nghiệp và mức độ ô nhiễm của nguồn thải.
- Dùng từ  5 - 10% bùn hoạt  tính cho vào thể tích bể sinh học để làm cơ chất  tăng  trưởng (dùng bể  SBR hay aeration).
- Cho trực tiếp vi sinh (Microbelift® )bể sinh học (dùng cho cả bể hiếu khí và bể kị khí), đầu vào nguồn nước thải mà không cần  pha loãng trước khi cho vào hệ thống.

Ví dụ 1: Q=V, thể tích bể Aerotank:100m3, lưu lượng Q=100 m3. Dựa trên  bảng tra liều lượng vi sinh ta có:
- Liều lượng đầu tiên: 40 ppm=4 lít Microbelift®
- Liều lượng duy trì trong 4 tuần ( một tuần 1 lần): 20 ppm=2 lít
- Liều lượng  duy trì trong tuần kế tiếp ( duy trì liên tục): 5ppm=0.5 lít

Ví dụ 2:  Q<V, thể tích bể Aerotank:100m3, lưu lượng Q=80 m3. Dựa trên bảng tra liều lượng vi sinh ta có:
- Liều lượng đầu tiên: 40 ppm=4 lít Microbelift®
- Liều lượng duy trì trong 4 tuần ( một tuần 1 lần): 20 ppm= 1.6 lít
- Liều lượng duy trì trong tuần kế tiếp ( duy  trì liên tục): 5ppm= 0.4 lít

Ví dụ 3: Q>V, thể tích bể Aerotank:100m3, lưu lượng Q=150 m3. Dựa trên bảng tra liều lượng vi sinh ta có:
- Liều lượng đầu tiên: 40 ppm = 4 lít Microbelift®
- Liều lượng duy trì trong 4 tuần ( một tuần 1 lần): 20 ppm= 3 lít
- Liều lượng duy trì trong tuần kế tiếp ( duy trì liên tục): 5ppm= 0.8 lít
*  Đóng gói :  1gallon  =  3,785 lít (Theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ)

3.2. Khử mùi rác và nước thải: Microbelift®OC
- Pha loãng vi sinh Microbelift®OC với nước không có clorin theo tỉ lệ 1: 300
- Phun 2 lít dung dịch đã pha xử lý 1 tấn rác thải hoặc cho 3 – 5 m2 diện tích bề mặt.

3.3. Khử bẫy mỡ nhà hàng, khách sạn, resort
Sử dụng Microbelift®DGTT kết hợp với Microbelift®IND để khử bẫy mỡ.
Thể tích bể Ngày 1 Ngày 14 & 28 Sau đó 2 lần/tháng
< 3m3 1 gal ½ gal ½ gal
3-10 m3 2 gal 1 gal 1 gal
10-30 m33 gal 2 gal 2 gal
>30 m3 5 gal 3 gal 2 gal

- Cho 10% DGTT và IND trực tiếp vào bẫy mỡ, sử dụng bơm áp lực để đưa vi sinh vào giữa lớp mỡ
- Cho 90% sản phẩm trực tiếp vào bồn rửa chén và lỗ sàn.

3.4. Biogas: Microbe-lift Ind
- Từ ngày 1 đến ngày 14 sử dụng 2 ppm mỗi ngày tính theo thể tích bể.
- Từ ngày 15 đến ngày 30 sử dụng 1 ppm mỗi ngày
-  Sau đó cứ 3 ngày sử dụng 10 ppm theo lưu lượng chất thải hàng ngày.

• Lưu ý: Tránh tiếp xúc quá lâu với da, rửa tay sau khi sử dụng. Có thể gây tấy mắt. Không được uống. Tra cứu thêm thông tin sản phẩm ở bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất (SDS).

Hãy sử dụng Vi sinh MICROBE-LIFT IND  để đạt được hiệu suất tối ưu cho hệ thống xử lý nước thải. Các vi sinh này vô hại và tồn tại tự nhiên trong đất, an toàn cho các hệ thống xử lý nước thải; không gây độc hại đối với người, động vật và đời sống thủy sinh.

4. Sản phẩm được phân phối bởi:

CÔNG TY TNHH ĐẤT HỢP
Địa chỉ: Số 2, Đường số 4, Khu nhà ở Vạn Phúc 1, P. Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Tel : (028).3.6208.606
Mobile: 0909 538 514
Email: cskh@dathop.com.vn

4 Responses to "Men vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift Ind"

  1. Men này xài tốt lắm nè. Bên mình cũng xài loại này

    Trả lờiXóa
  2. có chứng từ nhập khẩu, CO, CQ không bạn
    chạy cho công trình NTSH 50m3

    Trả lờiXóa

Được tải trợ

Liên kết

Thư viện môi trường | Mật ong rừng | Hóa Chất Xử Lý Nước Thải | Vi sinh môi trường | Tự Học Exsel | Bách Hóa Môi Trường | Vật tư môi trường | Van và Thiết bị đo lường | Cộng đồng kỹ thuật cơ điện VN
Hotline: 09.8484.2357