- Al(OH)3: kết tủa keo trắng
- FeS: màu đen
- Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
- Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
- FeCl2: dung dịch lục nhạt
- FeCl3: dung dịch vàng nâu
- Cu: màu đỏ
- Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
- CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
- Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
- CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
- Cu2O: đỏ gạch
- Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
- CuO: màu đen
- Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
- Ag3PO4: kết tủa vàng
- AgCl: trắng
- AgBr: kết tủa vàng nhạt
- AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
- Ag3PO4: màu vàng
- Ag2SO4: kết tủa trắng
- MgCO3: kết tủa trắng
- CuS, FeS, Ag2S: màu đen
- BaSO4: kết tủa trắng
- BaCO3: kết tủa trắng
- CaCO3: kết tủa trắng
- CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
- Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
- PbI2: vàng tươi
Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp
0
Lượt xem:
| Nhận xét: 0
0 Response to "Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp"
Đăng nhận xét